Chú thích Gemenefkhonsbak

  1. Flinders Petrie: A History of Egypt, Volume I, 1902, p. 74 fig. 43, available online copyright-free
  2. Flinders Petrie: A History of Egypt, Volume I, 1902, p. 74 fig. 43, available online copyright-free
  3. 1 2 Kenneth Kitchen, The Third Intermediate Period in Egypt (1100–650 BC), 1996, Aris & Phillips Limited, Warminster, ISBN 0-85668-298-5, table 23B, although these dates are uncertain.
  4. Jürgen von Beckerath, Handbuch der ägyptischen Königsnamen (= Münchner ägyptologische Studien, vol 46), Mainz am Rhein: Verlag Philipp von Zabern, 1999. ISBN 3-8053-2310-7, pp. 212–13
  5. 1 2 Serge Sauneron (1962), "Une stèle «égarée» du roi Gemnefkhonsoubak", Chronique d'Égipte 37, pp. 291−92
  6. 1 2 Kitchen, op. cit. § 357
  7. Miroslav Verner (2000), Who was Shepseskara, and when did he reign?, in: Miroslav Bárta, Jaromír Krejčí (editors), Abusir and Saqqara in the Year 2000, Academy of Sciences of the Czech Republic, Oriental Institute, Prague, ISBN 80-85425-39-4, p. 582, available online Lưu trữ 2011-02-01 tại Wayback Machine.

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Tiền Vương triều
(trước năm 3150 TCN)
Hạ
Thượng
Sơ triều đại
(3150–2686 TCN)
I
II
Cổ Vương quốc
(2686–2181 TCN)
III
IV
V
VI
Thời kỳ Chuyển tiếp thứ Nhất
(2181–2040 TCN)

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Trung Vương quốc
(2040–1802 TCN)
XI
Nubia
XII
Thời kỳ Chuyển tiếp thứ Hai
(1802–1550 TCN)
XIII
XIV
XV
XVI
Abydos
XVII

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Tân Vương quốc
(1550–1070 TCN)
XVIII
XIX
XX
Thời kỳ Chuyển tiếp thứ Ba
(1069–664 TCN)
XXI
XXII
XXIII
XXIV
XXV

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Hậu nguyên
(664–332 TCN)
XXVI
XXVII
XXVIII
XXIX
XXX
XXXI
Thuộc Hy Lạp
(332–30 TCN)
Argead
Ptolemaios

Liên quan